Hyundai i30 xuất hiện cách đây không lâu tại triển Frankfurt 2007, đây là sản phẩm chiến lược của Hyundai khi muốn “chen chân” vào phân khúc thị trường xe nhỏ hatchback như Nissan Tiida hay Ford Focus cho dù các kích cỡ nhỏ hơn đôi chút.
Trong năm 2007, i30 đã gặt hái được nhiều thành công tại một số nước như: Anh, Cộng hòa Séc, Australia, và cũng được ưa chuộng tại “quê hương” Hàn Quốc.
Những mẫu i30 nhập khẩu về Việt Nam thường là mẫu động cơ 1.6 lít và có xuất xứ Hàn Quốc.Ấn tượng đầu tên với ngoại thất Hyundai i30 gợi nhớ đến “người anh em” Kia Cee’d. Với chiều rộng 1.775 mm và cao 1.480 mm cùng thiết kế đèn trước và lưới tản nhiệt góc cạnh giúp cho i30 khá “hoành tráng” khi nhìn trực diện, nhưng với chiều dài 4.245 mm và chiều dài cơ sở 2.650 mm, Hyundai i30 vẫn nhỏ hơn đối thủ Ford Focus.
Nếu với 2 người ngồi trên xe thì đây sẽ là một không gian thực sự thoải mái, hàng ghế sau có thể gập 60/40 để chứa hành lý, cùng với khoang chứa đồ rộng rãi ở cốp sau. Hàng ghế sau không được rộng rãi nếu hàng ghế trước để ở vị trí ngồi thoải mái.
Thông số kỹ thuật chung Hyundai i30CW |
|
Kích thước tổng thể (D x R x C) – (mm) | 4.475 x 1.775 x 1.565 |
Chiều dài cơ sở -(mm) | 2.700 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 149 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (mm) |
|
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.275 |
Hệ thống treo trước | Độc lập kiểu Macpherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 53 |
Số chỗ ngồi | 5 |
|
|
Trang thiết bị tùy chọn Hyundai I30CW | Mẫu xe 1.6AT |
Động cơ - Hộp số |
|
Động cơ xăng 1.6L DOHC, bốn xi lanh thảng hàng | x |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 120/6.200 |
Momen xoắn cực đại |
|
Hộp số tự động 04 cấp | x |
Thiết bị an toàn |
|
Túi khí cho hành khách hàng ghế trước | x |
Cảm biến lùi | x |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | x |
Lốp - La zăng | x |
La zăng đúc 6.0J*16 | x |
Cỡ lốp 205/55 R16 | x |
Lốp và la zăng dự phòng cùng cỡ | x |
Hệ thống lái |
|
Vô lăng gật gù điều chỉnh cơ | x |
Trợ lực lái điện EPS | x |
Ngoại thất |
|
Cửa sổ trời | x |
Giá để đồ trên nóc | x |
Gương cùng màu thân xe | x |
Đèn sương mù trước | x |
Chắn bùn (Trước + Sau) | x |
Kính điện (Trước + Sau) | x |
Gương chiếu hậu chỉnh điện + gập điện | x |
Nội thất |
|
Ghế da + Vô lăng bọc da | x |
Tay lái + Ốp thành nội thất da | x |
Hộp để kính | x |
Khay để cốc + tựa tay ghế sau | x |
Ổ khóa phát quang | x |
Tựa đầu điều chỉnh linh hoạt | x |
Đèn trong xe | x |
Tiện nghi |
|
Hệ thống khóa của chung tâm | x |
Chìa khóa điều khiển từ xa | x |
Đồng hồ hiển thị hành trình | x |
Hệ thống âm thang AM/FM + CD + MP3 | x |
Loa Tweeter | x |
Điều khiển âm thanh trên vô lăng | x |
Điều hòa tự động | x |
|
|