2013-09-26 09:37:23
Bảng giá các mẫu xe của Mazda tại Việt
Mẫu xe |
Động cơ |
Hộp số |
Công suất
tối đa |
Momen xoắn |
Giá bán
(triệu đồng) |
Mazda 2 |
1.6L |
5MT |
103/6000 |
138/4000 |
540 |
Mazda 2 |
1.6L |
4AT |
103/6000 |
138/4000 |
569 |
Mazda 3 |
1.6L |
5MT |
104/6000 |
144/4000 |
694 |
Mazda 3 |
1.6L |
4AT |
104/6000 |
144/4000 |
714 |
BT50 |
2.2L |
6MT |
150/3700 |
375/1500-2500 |
688 |
BT50 |
3.2L |
6AT |
200/3000 |
470/1750-2500 |
810 |
CX5 4x2 |
2.0L |
6AT |
155/6000 |
200/4000 |
1,104 |
CX5 4x4 |
2.0L |
6AT |
154/6000 |
198/4000 |
1,154 |
Mazda 6 |
2.0L |
6AT |
155/6000 |
210/4000 |
1,205 |
Mazda 6 |
2.5L |
6AT |
188/6000 |
250/4000 |
1,331 |
MX5 |
2.0L |
6AT |
158/7000 |
188/5000 |
1,695 |
CX9 |
3.7L |
6AT |
273/6250 |
367/4250 |
1,810 |
*Ghi chú:
AT: Hộp số tự động MT: Hộp số sàn
Đơn vị đo công suất là Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn là Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Anh Tuấn