2013-09-26 10:09:10
Bảng giá các mẫu xe của Nissan tại Việt
Mẫu xe |
Động cơ |
Hộp số |
Công suất |
Momen xoắn |
Giá bán |
Sunny |
1.5L |
5 MT |
99/6000 |
134/4000 |
518 |
Sunny XL |
1.5L |
5 MT |
99/6000 |
134/4000 |
538 |
Sunny XV |
1.5L |
4 AT |
99/6000 |
134/4000 |
588 |
Teana |
3.5L |
CVT |
251/6000 |
326/4400 |
2.125 |
370Z |
3.7L |
7 AT |
333/7000 |
363/5200 |
2.802 |
Juke |
1.6L |
CVT |
117/6000 |
158/4000 |
1.219 |
Juke |
1.6L |
6 MT |
190/5600 |
240/2000-5200 |
1.195 |
X-trail |
2.5L |
CVT |
170/6000 |
226/4400 |
1.511 |
Murano |
3.5L |
CVT |
256/6000 |
336/4400 |
2.489 |
Navara |
2.5L |
6 MT |
174/4.000 |
403/2.000 |
686 |
Navara |
2.5L |
5 AT |
174/4.000 |
403/2.000 |
769 |
Grand Livina |
1.8L |
6 MT |
126/5200 |
174/4800 |
633 |
Grand Livina |
1.8L |
4 AT |
126/5200 |
174/4800 |
655 |
*Ghi chú:
AT: Hộp số tự động MT: Hộp số sàn CVT: Hộp số vô cấp
Đơn vị đo công suất là Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn là Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Anh Tuấn