2013-09-26 10:28:52
Bảng giá khởi điểm từng mẫu xe của Audi, thông qua nhà phân phối Liên Á tại Việt
Mẫu xe |
Động cơ |
Hộp số |
Công suất |
Momen xoắn |
Giá bán |
Audi A4 |
1.8L |
8 AT |
170/3800-6200 |
320/1400-3700 |
1,460 |
Audi A5 |
2.0L |
7 AT |
210/4300-6000 |
350/1500-4200 |
2,040 |
Audi A6 |
2.0L |
7 AT |
180/4000-6000 |
320/1500-3900 |
2,160 |
Audi A6 |
3.0L |
7 AT |
310/5500-6500 |
440/2900-4500 |
3,040 |
Audi A7 |
3.0L |
7 AT |
220/5250-6500 |
440/2900-4500 |
3,060 |
Audi A8L |
3.0L |
8 AT |
286/4850-6500 |
420/2500-4850 |
4,730 |
Audi Q3 |
2.0L |
7 AT |
210/5000-6200 |
300/1800-4900 |
1,640 |
Audi Q5 |
2.0L |
8 AT |
224/4500-6200 |
350/1500-4500 |
2,120 |
Audi Q7 |
3.0L |
8 AT |
333/5500-6500 |
440/2900-5300 |
3,300 |
*Ghi chú:
AT: Hộp số tự động MT: Hộp số sàn
Đơn vị đo công suất là Mã lực tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Đơn vị đo momen xoắn là Nm tại tốc độ động cơ vòng/phút.
Anh Tuấn