Hyundai Eon được thiết kế tại Trung tâm R&D Namyang của Hyundai ở Hàn Quốc, Cũng mang ngôn ngữ thiết kế “điêu khắc dòng chảy” của hãng.
Mẫu xe hatchback 5 cửa 5 chỗ này sử dụng động cơ 3 xy-lanh, dung tích 814cc, cho công suất 56 mã lực và mô-men xoắn 74,5Nm, tiêu thụ nhiên liệu chung bình 21,1km/lít (tương đương 4,7 lít/100km) – theo công bố của nhà sản xuất. Trang bị tiên chuẩn theo xe với hộp số sàn 5 cấp và hệ đẫn động cầu trước.Giá bán xe Hyudnai Eon
Thông số kỹ thuật chung Hyundai Eon | Số chỗ ngồi: 5 chỗ |
Động cơ - Hộp số | |
Loại động cơ | Xăng, Epsilon 0.8L |
Dung tích xy lanh (cc) | 814 |
Công suất cực đại (hp/rpm) | 56/5.500 |
Mô men xoắn cực đại (nm/rpm) | 76/4.000 |
Hộp số | Hộp số sàn 05 cấp |
Kích thước - Trọng lượng | |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 3.495 x 1.550 x 1.5000 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.380 |
Khối lượng bản thân (Kg) | 760 |
Hệ thống phanh - Hệ thống treo | |
Phan trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Treo trước/sau | Độc lập kiểu Mcpherson/Thanh xoắn |
Hệ thống lái | |
Dẫn động | Cầu trước |
Trợ lực lái | Điện |
Điều chỉnh vô lăng | Lên / xuống |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 4,5 |
Nội thất - Ngoại thất | |
Lưới tản nhiệt | Mạ chrome |
Đèn sương mù trước + đèn trần trong xe | có |
Đèn phanh thứ 3 trên cao (đèn led) | có |
Hệ thống âm thanh | Radio + CD + mp3 |
Ghế | Ghế nỉ |
Chìa khóa | Điều khiển điện |
Kích cửa trước/sau | Chỉnh điện/quay tay |
Thông số lốp - Lazang | 155/70R13 - Thép |
Tiêu hao nhiên liệu tiên chuẩn (L/100km) | 4,7 |