Hyundai Avante 2012 "Niềm tự hào xe nội". Ưu điểm dễ nhận thấy của xe Hyundai Avante 2012 là khả năng vận hành an toàn, êm ái, cách âm tốt và đặc biệt tiết kiệm nhiên liệu với động cơ DOHC. Ngoại hình Avante 2012 là sự kết hợp hoàn hảo giữa vẻ thời trang, thanh lịch và mạnh mẽ. Ngoài ra, hệ thống đèn LED được trang bị ở cả cụm đèn pha kiểu mắt đại bàng cùng cụm đèn hậu, chính là điểm nhấn mang lại cho Avante 2012 vẻ ngoài đậm chất thể thao.
Hyundai Avante 2012 Không chỉ gây ấn tượng ở ngoại hình, ở phần nội thất, tất cả các chi tiết đều được các kỹ sư của Hyundai thiết kế và sắp đặt tỉ mỉ nhằm hướng tới người sử dụng, qua đó tạo cho người sử dụng cảm giác tiện nghi, thoải mái.
Avante 2012 sở hữu chiều dài cơ sở và chiều cao lớn, đem lại một không gian thoải mái cho người sử dụng. Hai hàng ghế sau gập được, mở rộng khoang hành lý trong những trường hợp cần thiết.
Với tiêu chí an toàn đặt lên hàng đầu, xe Hyundai Avante 2012 được trang bị hệ thống khóa cửa cảm biến tốc độ, tựa đầu chủ động bảo vệ đốt sống cổ khi xảy ra va chạm, túi khí cho 2 vị trí phía trước, hệ thống chống bó cứng phanh với phanh đĩa 4 bánh, khóa cửa an toàn cho trẻ em, dây đai an toàn phía trước có công nghệ tự căng. Ngoài ra, phiên bản cao nhất 2.0 còn được trang bị hệ thống cân bằng điện tử ESP.
Hyundai Avante 2012 có các tùy chọn là: bản 1.6 số sàn 5 cấp; bản 1.6 số tự động 4 cấp; bản 2.0 số tự động.
THÔNG SỐ CHUNG | |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.505 x 1.775 x 1.490 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.650 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,1 |
Khối lượng (kg) | 1.156 |
Dung tích bình nhiên liệu (l) | 53 |
Phan trước/sau | Phanh đĩa/phanh đĩa |
ĐỘNG CƠ HYUNDAI AVANTE | Gama1.6L | Beta 2.0L |
Công suất động cơ lớn nhất (Hp/rpm) | 121/6.200 | 143/6.000 |
Mô men xoắn lớn nhất (Nm/rpm) | 156/4.200 | 190/4.600 |
TRANG THIẾT BỊ TÙY CHỌN | 1.6MT | 1.6AT | 2.0AT |
Động cơ xăng 1.6 DOHC | x | x | |
Động cơ xăng 2.0 DOHC | x | ||
Số sàn 5 cấp | x | ||
Số tự động 4 cấp | x | x | |
HT chống bó cứng phanh ABS | x | x | x |
HT cân bằng điện tử ESP | x | ||
Túi khí bên lái | x | x | x |
Túi khí bên phụ | x | x | |
Cảm biến vận tốc khóa cửa tự động | x | x | x |
Khóa an toàn cho trẻ em | x | x | x |
Tựa đầu chủ động | x | x | |
Lazang đúc | 195/65R15 | 205/55R16 | 205/55/R16 |
Vô lăng điều chỉnh ra vào, lên xuống | x | x | x |
Trợ lực lái điện | x | x | x |
Đèn sương mù trước | x | x | x |
Cửa sổ trời | x | x | |
HT đèn LED trang trí đèn pha và xy nhan | x | x | x |
Ghế | Nỉ | Da | Da |
Ghế lái chỉnh cơ, thay đổi độ cao | x | x | x |
TIỆN NGHI | |||
AM/FM + CD + AUX, 06 loa | x | ||
AM/FM + CD + MP3 + AUX + IPOD, 06 loa | x | ||
AM/FM + CD(6 đĩa) + MP3 + AUX + IPOD | x | ||
Điều khiển âm thanh trên vô lăng | x | x | x |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp xi nhan | x | x | x |
Cửa sổ điều chỉnh điện | x | x | x |
Cửa sổ bên lái loại an toàn | x | x | x |
Hệ thống khóa cửa trung tâm | x | x | x |
Điều hòa cơ | x | ||
Điều hòa tự động | x | x | |