Hyundai Santa Fe đã có thời gian dài ở trong hình hài cũ, và đó là lý do để hãng xe Hàn Quốc quyết định tung ra phiên bản hoàn toàn mới. Santa Fe 2013. Sử dụng ngôn ngữ điêu khắc dòng chảy “sculpture design” với lưới tản nhiệt hình lục giác lớn, đèn pha góc cạnh vuốt dài ra phía sau.
Xe Hyundai Santa Fe 2013 sở hữu kích thước 4.690 mm dài, 1.880 mm cao và 1.680 mm rộng cùng chiều dài cơ sở 2.700mm. Như vậy, so với thế hệ cũ, chiều dài và rộng của xe được tăng thêm 40mm và 5mm, nhưng chiều cao lại giảm 45mm. Điều này sẽ giúp tăng tính ổn định của xe khi vận hành.
Hyundai Santa Fe 2013 được trang bị ghế da, cảm biến ánh sáng, cảm biến mưa, hệ thống âm thanh gồm CD, MP3, USB và AUX gồm 6 loa. Xe cũng có khá nhiều tính năng mới như tay lái trợ lực điện, chế độ Active ECO (bản máy dầu), chìa khóa thông minh Start/stop- Ngoài các chức năng của chìa khóa thông minh, còn có thêm chức năng “Welcome” – khi phát hiện người lái đi tới, đèn tín hiệu sẽ nhấp nháy, đồng thời bật đèn soi đường giúp cho việc lên xuống xe an toàn hơn…
Santa Fe 2013 được nhập khẩu nguyên chiếc và phân phối chính thức ở thị trường Việt Nam sẽ có 2 phiên bản. Phiên bản máy dầu 2.2L, và phiên bản máy xăng 2.4L.
Về tính năng vận hành, bản máy xăng sử dụng động cơ 2,4 lít MPI, công suất 176 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn 226 Nm tại 3.750 vòng/phút. Xe có khả năng tăng tốc từ 0-100km/h trong vòng 10,9 giây, trước khi đạt tốc độ tối đa 190km/h. Mức tiêu thụ nhiên liệu tại 60km/h vào khoảng 5,7 lít/100km.
Trong khi đó, bản máy dầu được trang bị động cơ 2,2 lít CRDi, công suất 197 mã lực tại 3.800 vòng/phút, mô-men xoắn 442 Nm tại 1.800 – 2.500 vòng/phút. Khả năng tăng tốc từ 0-100km/h của xe là 9,8 giây và đạt tốc độ cực đại 190km/h. Xe có mức tiêu thụ nhiên liệu tại 60 km/h khoảng 4,9 lít/100km.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG | |
Kích thước tổng thể (D x R x C) -mm | 4.690 x 1.880 x 1.680 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.45 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 64 |
Hệ thống treo trước | Độc lập kiểu Macpherson |
Hệ thống treo sau | Đa liên kết |
Số chỗ ngồi | 07 |
TRANG THIẾT BỊ TỰ CHỌN | Theta 2.4 | R22 |
Khối lượng nặng nhất - nhẹ nhất (kg) | 1.612 - 1.768 | 1.723 - 1.874 |
Động cơ Hyundai Santa Fe 2013 | Theta 2.4 MPI | R2.2 VGT |
Nhiên liệu | Xăng | Diesel |
Công suất động cơ cực đại (ps/rpm) | 176/6.000 | 197/3.800 |
Mô men xoắn lớn nhất (kgm/rpm) | 23.1/3.750 | 44.5/1.800-2.500 |
Hộp số Hyundai SantaFe 2013 | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Truyền động - cầu trước (2WD) | x | x |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa có trợ lực | Đĩa có trợ lực |
Cỡ lốp | 235/60R18 | 235/60R18 |
Hệ thống trợ lực lái | Điện | Điện |
Vô lăng điều chỉnh cơ | 4 hướng | 4 hướng |
Khả năng tăng tốc |
|
|
0 - 100 km/h (s) | 10.9 | 9.8 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 190 | 190 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) |
|
|
Tại tốc độ 60 km/h | 5.7 | 4.9 |
Tại tốc độ 80 km/h | 7.1 | 5.4 |
Tại tốc độ 100 km/h | 7.7 | 6.4 |
Khả năng Offroad |
|
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | 185 |
Độ dốc tối đa (%) | 57.9 | 97.1 |
Hệ thống an toàn |
|
|
Camera hậu - Cảm biến lùi | x | x |
HT chống bó cứng ABS | x | x |
HT cân bằng điện tử ESP | x | x |
HT túi khí (lái + phụ) | x | x |
Ngoại thất |
|
|
Đèn sương mù trước | x | x |
Cụm đèn hậu công nghệ LED | x | x |
Giá để đồ trên nóc | x | x |
Xy nhan trên gương chiếu hậu | x | x |
Kính chắn gió chống ồn | x | x |
Nội thất |
|
|
Ghế da | x | x |
Ghế lái chỉnh điện có đỡ lưng | x | x |
AM/FM + CD/MP3 + USB/AUX | x | x |
Điều khiển âm thanh trên vô lăng | x | x |
Gương chiếu hậu gập điện+chỉnh điện | x | x |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói | x | x |
Rèm cửa phía sau | x | x |
Vô lăng + tay nắm cần số bọc da | x | x |
Tap lô siêu sáng | x | x |
Đèn pha tự động | x | x |
Cảm biến gạt mưa | x | x |
Đồng hồ hiển thị thông số hành trình | x | x |
Smart key + Engine Start/Stop | x | x |
Chân ga tự động (Cruise Control) | x | x |
Điều hòa tự động | x | x |
Cản gió phía sau | x | x |