2014-11-11 12:06:40
STT | Loại xe | Phí chưa VAT (VND) | Phí có VAT (10%) (VND) |
I | Xe máy | 60.000 | 66.000 |
|
Bảo hiểm 2 người ngồi trên xe | 20.000 | 22.000 |
II | Mô tô 3 bánh, gắn máy và xe cơ giới tương tự | 290.000 | 319.000.000 |
III | Xe ô tô không kinh doanh vận tải |
|
|
1 | Dưới 6 chõ ngồi theo đăng ký | 397.000 | 436.700 |
2 | Loại xe tử 6 đến 11 chỗ | 794.000 | 873.400 |
3 | Loại xe tử 12 đến 24 chỗ | 1.270.000 | 1.397.000 |
4 | Loại xe trên 24 chỗ ngồi | 1.825.000 | 2.007.500 |
5 | Xe vừa trở người vừa trở hàng (pickup, minivan...) | 9.33.000 | 1.026.300 |
IV | Xe ô tô kinh doanh vận tải |
|
|
1 | Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký | 756.000 | 831.600 |
2 | 6 chỗ ngồi theo đăng ký | 929.000 | 1.021.900 |
3 | 7 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.080.000 | 1.188.000 |
4 | 8 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.253000 | 1.378.300 |
5 | 9 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.404.000 | 1.544.400 |
6 | 10 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.512.000 | 1.663.200 |
7 | 11 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.656.000 | 1.821.600 |
8 | 12 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.822.000 | 2.004.200 |
|
13 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.049.000 | 2.253.900 |
|
14 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.210.000 | 2.443.100 |
|
15 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.394.000 | 2.633.400 |
|
16 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.545.000 | 2.799.500 |
|
17 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.718.000 | 2.989.800 |
|
18 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.859.000 | 3.144.900 |
|
19 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.041.000 | 3.345.100 |
|
20 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.191.000 | 3.510.100 |
|
21 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.364.000 | 3.700.400 |
|
22 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.515.000 | 3.866.500 |
|
23 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.688.000 | 4.056.800 |
|
24 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.860.000 | 4.246.000 |
|
25 chỗ ngồi theo đăng ký | 4.011.000 | 4.412.100 |
|
Trên 25 chỗ ngồi theo đăng ký | 4.011.000 + 30.000x(số chỗ ngồi - 25) | 4.412.100 + 33.000x(số chỗ ngồi - 25) |
V | Xe Taxi |
|
|
|
Dưới 6 chõ ngồi theo đăng ký | 1.134.000 | 1.247.400 |
|
6 chõ ngồi theo đăng ký | 1.393.500 | 1.532.850 |
|
7 chõ ngồi theo đăng ký | 1.620.000 | 1.782.000 |
VI | Xe ô tô trở hàng |
|
|
|
Dưới 3 tấn | 8.53.000 | 938.300 |
|
Từ 3 tấn đến 8 tấn | 1.660.000 | 1.826.000 |
|
Trên 8 tấn đến 15 tấn | 2.288.000 | 2.516.800 |
|
Trên 15 tấn | 2.916.000 | 3.207.600 |
|
|
|
|
1 Xe ô tô chuyên dùng:
- Phí bảo hiểm của xe cứu thương được tính bằng phí bảo hiểm của xe Pickup
- Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục II
- Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục IV
- Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục IV
- Xe máy chuyên dùng: Tính bằng phí BH của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục IV
- Xe buýt: Tính bàng phí BH của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ quy định tại mục II
- Xe tập lái: Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định tại mục II và IV