JAC N350S PRO được nhà máy cho ra mắt với rất nhiều phiên bản thùng như mui bạt, thùng kín, thùng lửng, xe đông lạnh, và có thể đóng theo nhu cầu của từng khách hàng.
Với phiên bản này đã được nhà máy JAC thay đổi về thiết kế, đặc biệt là cabin đã được cải tiến hơn rất nhiều so với phiên bản trước. Đèn pha dạng chữ C có dải đèn led ban ngày kết hợp cùng đèn pha dạng bi tăng khả năng chiếu sáng, và nhìn rất đẹp so với bản cũ.
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trên là giá tham khảo để nhận được giá tốt nhất vui lòng liên hệ 0931 676 888
JAC N350 E5 được nhà máy trang bị cho mẫu cabin hoàn toàn mới, dạng vuông tạo cho xe có khoang nội thất bên trong vô cùng rộng rãi, mặt ca lăng mạ crom sáng bóng kết hợp cùng logo JAC mạ vàng đặt nằm chính giữa nhìn rất sang trọng.
Đèn pha công nghệ mới giúp xe có tầm chiếu sáng rất tốt, đặc biệt hơn đó là đèn này được tích hợp tự động sáng khi trời tối
JAC N350S E5 sở hữu khoang nội thất rất rộng rãi với 3 chỗ ngồi, ghế được làm từ nỉ cao cấp, ngồi rất êm và thỏa mái
Vô lăng 4 chấu thể thao, tích hợp nút bấm tăng giảm âm lượng, điều hòa 2 chiều mát rất sâu
Nhãn hiệu : | JAC N350S PRO E5 | |
Loại phương tiện : | ||
Xuất xứ : | Lắp ráp Việt Nam | |
Cơ sở sản xuất : | Công ty cổ phần ô tô JAC Việt Nam | |
Thông số chung: | ||
Trọng lượng bản thân : | 3010 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1490 | kG |
– Cầu sau : | 1520 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 3495 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 6700 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6240 x 1940 x 2810 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 4400 x 1840 x 1770/— | mm |
Khoảng cách trục : | 3360 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1460/1425 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Động cơ | ||
Nhãn hiệu động cơ: | CUMMINS | |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích : | 2746 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 112 kW/ 3200 v/ph ( 150 PS ) | |
Lốp xe : | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— | |
Lốp trước / sau: | 7.00 – 16 /7.00 – 16 | |
Hệ thống phanh : | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
Hệ thống lái : | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; |
BÀN GIAO LÔ XE ĐẦU TIÊN CHO KHÁCH HÀNG TẠI HÀ NỘI
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU Ô TÔ GIẢI PHÓNG
Trụ sở: km 1 Đường Võ Văn Kiệt, Kim Chung, Đông Anh, Hà Nội - Cầu Thăng Long ( Miền Bắc)
Cơ sở: 88 QL1A, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh (Miền Nam)
Hotline : 0931 676 888
Email : daophucauto@gmail.com